Lưu Hoằng Hi
Kế nhiệm | Lưu Sưởng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Niên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||
Tiền nhiệm | Lưu Phần | ||||||
Thê thiếp | Lý lệ phi Lý thiềm phi |
||||||
Sinh | 920[4] | ||||||
Mất | 18 tháng 9, 958 Quảng Châu |
||||||
Tại vị | 16 tháng 4, 943[1][2] – 18 tháng 9, 958[2][3] | ||||||
Hậu duệ | Lưu Kế Hưng Lưu Tuyền Hưng Lưu Khánh Hưng Lưu Bảo Hưng Lưu Sùng Hưng |
||||||
Thân phụ | Lưu Nham |